
Máy toàn đạc Leica TS10
Máy toàn đạc điện tử Leica Flexline TS10 nằm trong top các máy toàn đạc hiện đại và cao cấp nhất hiện nay. Máy toàn đạc Leica TS10 giúp quan sát dữ liệu với chế độ 3D cải tiến. Máy có sẵn tại Trung tâm Trắc địa 3.
Máy toàn đạc điện tử Leica Flexline TS10 cho phép thực hiện các nhiệm vụ khảo sát với mức độ yêu cầu cao. Máy toàn đạc Leica TS10 tích hợp phần mềm Leica Captivate giúp dân đo đạc công trình quan sát các dữ liệu dưới chế độ xem 3D vô cùng hiện đại. Đây là dòng máy toàn đạc cao cấp hơn hẳn máy toàn đạc Leica Flexline TS07 và TS03 trước kia.
Máy toàn đạc điện tử Leica TS10 ứng dụng và giải quyết mọi vấn đề về khảo sát, lập bản đồ, xây dựng hầm lò, cầu đường, cũng như các công trình dân dụng khác.
Ưu điểm của máy toàn đạc điện tử Leica TS10:
- Độ bền siêu cao: Đây là máy toàn đạc có tuổi thọ cao nhất hiện nay, bạn không còn phải lo lắng về hỏng hóc và sửa chữa. Điều này làm tăng độ yên tâm về các sự án lớn mà bạn tham gia.
- Giảm thiểu tối đa chi phí nhân công: Tiết chế tối thiểu khối lượng nhân sự của các nhóm khảo sát, tiết kiệm ngân sách cho dự án.
- Các kỹ sư làm việc hiệu quả hơn bằng cách đo được nhiều điểm hơn mỗi ngày với sai số thấp và không phải đo đi đo lại.
- Dòng sản phẩm Leica Flexline được chứng minh là 1 cuộc cách mạng hóa lớn nhất trong giới đo lường và khảo sát trong vòng 200 năm qua. Không giống như các máy toàn đạc thủ công nào khác trên thị trường, toàn đạc điện tử Leica tập trung vào việc cung cấp sản phẩm chất lượng cao nhất , chi phí sở hữu thấp nhất, độ bền cao nhất trong ngành; Nó cho phép người dùng làm việc với các giải pháp theo mục đích khác nhau để có kết quả đo với hiệu quả cao nhất.
- AutoHeight: Cách mạng công nghệ đo chiều cao của máy toàn đạc điện tử Leica TS10. AutoHeight cho phép thiết bị tự động đo, đọc và ghi chiều cao. Sử dụng tia laser chiếu từ thiết bị, phản xạ xuống mặt đất và tự động trả về kết quả đo về máy.
-
Điểm nổi bật
-
Thông số
-
Phụ kiện
-
Hình ảnh
-
0
Bình luận
Thông số kỹ thuật máy toàn đạc điện tử Leica TS10:
1/ Đo góc
– Độ chính xác: Hz, V: 0.5” (0.15mgon)
– Độ phân giải hiển thị: 0.01” (0.01mgon)
– Phương pháp: Tuyệt đối liên tục
2/ Đo khoảng cách (IR)
– Dải đo
+ Gương đơn GPR1: 3500m
+ Gương 360o GRZ4: 1500m
+ Không gương: 500m – 1000m
– Độ chính xác đo cạnh IR
+ Đo chính xác: 0.6mm + 1ppm
+ Đo tiêu chuẩn: 1mm + 1ppm
3/ Đo khoảng cách không gương (RL)
– Dải đo: 1000m
– Độ chính xác đo cạnh RL: 2mm + 2ppm
– Đường kính tia laser: 7mm × 10mm / 8mm × 20mm (tại 30m/50m)
4/ Motorization
– Gia tốc và tốc độ
+ Gia tốc lớn nhất: 360o/s2
+ Tốc độ quay: 180o/s2
+ Thời gian đổi mặt bàn độ: 2.9s
5/ Tự động bắt gương (ATR)
– Dải hoạt dộng
+ Gương đơn GPR1: 3500m
+ Gương 360o GRZ4: 3000m
– Độ chính xác bắt gương
+ Độ chính xác ATR về góc Hz, V: 1”
+ Độ chính xác định vị: ± 1mm
6/ Tự động tìm điểm (PS)
– Dải hoạt động: 300m với gương 360o GRZ4
– Thời gian tiêu chuẩn: 5s
7/ Đặc tính chung
– Ống kính: Độ phónng đại 30X
– Bàn phím và màn hình
+ Màn hình: 2 màn hình 5″ inch 800x480px WVGA, màn hình màu cảm ứng
+ Bàn phím: 2 bàn phím, 28 nút bấm/ 1 bàn phím
– Quản lý dữ liệu
+ Bộ nhớ trong: 1Gb
+ Thẻ nhớ ngoài: Thẻ SD 1GB hoặc USB 1GB
+ Giao diện: RS232, Bluetooth, WLAN
8/ Hoạt động:
– 03 vi động vô cực: Sử dụng 1 hoặc 2 tay
– Phím thông minh: Phím nóng cho chế độ đo chính xác
– Tia sáng dẫn hướng cho chuyển điểm thiết kế
– Điều kiện môi trường:
+ Nhiệt độ hoạt động: –20° C to +50° C
+ Tiêu chuẩn chống nước và chống bụi: IP66
+ Độ ẩm: 95% không đọng nước
