Máy toàn đạc Topcon GM102
Máy toàn đạc điện tử Topcon GM102 là một trong những dòng máy Topcon Nhật Bản bán chạy nhất hiện nay. Chiếc máy sở hữu độ chính xác cao và được sản xuất tại Nhật Bản. Topcon GM-102 là phiên bản máy toàn đạc Topcon mới nhất, đột phá vượt trội từ thiết kế hình dáng đến cấu trúc phần mềm chương trình ứng dụng.
Máy toàn đạc Topcon GM-102 đã nhận được nhiều đánh giá tích cực của đông đảo người làm công tác đo đạc.
Đặc điểm nổi bật của máy toàn đạc điện tử Topcon GM-102:
- Là sản phẩm sản xuất tại Nhật Bản (Made in Japan).
- Công nghệ đo không gương đến 1000m(tiết kiệm rất nhiều thời gian, công sức, mang lại hiệu suất công việc cao).
- Thiết kế mới chắc chắn hơn, thuận tiện thao tác (nhanh hơn, chính xác hơn).
- Đa dạng chương trình ứng dụng tích hợp có sẵn trong máy.
- Tính ứng dụng cao, gần gũi, thực tế, giao diện thân thiện với người dùng.
- Liên kết dữ liệu với bộ vi xử lý tốc độ cao giúp cho việc đo nhanh hơn và xa hơn.
- Pin dung lượng cao (pin máy đời mới, cho phép đo nhiều điểm àhiệu quả hơn).
- Bàn phím kết hợp chữ và số(thao tác nhanh hơn).
- Bộ nhớ lớn(lên đến 50.000 điểm cho phép lưu trữ số liệu đo tối đa).
-
Điểm nổi bật
-
Thông số
-
Phụ kiện
-
Hình ảnh
-
0
Bình luận
Thông số kỹ thuật của máy toàn đạc Topcon GM102:
1) Ống kính
– Độ phóng đại/ độ phân giải: 30x / 2.5″
– Khác:
+ Chiều dài : 171mm (6.7in.),
+ Đường kính vật: 45mm (1.8in.) (48mm (1.9in.) forEDM),
+ Ảnh: Dựng
+ Trường nhìn: 1°30′ (26m/1,000m),
+ Tiêu cự nhỏ nhất: 1.3m (4.3ft.)
+ Hệ chiếu sáng: 5 mức độ sáng
2) Góc đo
– Góc đọc nhỏ nhất: 0.5″/1″(0.0001 / 0.0002gon,0.002 / 0.005mil)
1″/5″ (0.0002 / 0.001gon, 0.005 / 0.02mil)
– Độ chính xác (ISO 17123-3:2001): 2″
– Bộ bù 2 trục / Cảm biến độ nghiêng 2 trục, dải làm việc: ±6′
– Bù chuẩn: Bật/Tắt (chọn)
3) Đo khoảng cách
– Laze đầu ra: Chế độ không gương : Class 3R / Prism/sheet mode : Class 1
– Dải đo (Điều kiện trung bình)
+ Không phản quang: 3 0.3~ 800m (2,620ft.) / điều kiện tốt : 1,000m (3,280ft.)
+ Tấm phản quang: RS90N-K: 1.3 ~ 500m (4.3 ~1,640ft.), RS50N-K: 1.3~300m (4.3 ~ 980ft.),
RS10N-K: 1.3~100m (4.3 to 320ft.)
+ Đo tới gương Mini: 1.3~ 500m (4.3~1,640ft.)
+ Đo tới gương đơn: 1.3 ~ 5,000m (4.3 ~ 16,400ft) / điều kiện tốt: 6,000m (19,680ft.)
4) Khả năng hiển thị nhỏ nhất
Đo chính xác : 0.0001m (0.001ft. / 1/16in.) / 0.001m (0.005ft. / 1/8in.) (selectable)
Đo thô : 0.001m (0.005ft. / 1/8in.) / 0.01m (0.02ft. / 1/2in.) (selectable)
Đo đuổi: 0.01m (0.02ft. / 1/2in.)
– Độ chính xác: (ISO 17123-4:2001) (D=đo khoảng cách bằng mm)
+ Không phản quang: (2 + 2ppm x D) mm
+ Tấm phản quang: (2 + 2ppm x D) mm
+ Có gương: (1.5 + 2ppm x D) mm
– Thời gian đo:
+ Chính xác 0.9s (Ban đầu 1.5s)
+ Đo thô 0.6s (Ban đầu 1.3s)
+ Đo đuổi 0.4s (Ban đầu 1.3s)
5) Quản lí OS, Giao diện và dữ liệu
– Hệ thống vận hành: Linux
– Màn hình/ Bàn phím: LCD đồ họa, 192 x 80 dots, đèn nền, điều chỉnh độ tương phản / Bàn phím chữ & số / 28 phím có đèn nền
– Vị trí bàn điều khiển: Trên cả hai mặt
– Phím kích hoạt: Có (bên phải)
– Lưu dữ liệu:
Bộ nhớ trong khoảng 50,000 điểm
Bộ nhớ USB(tối đa 32GB)
– Giao diện: Serial RS-232C, USB2.0 (Loại A cho bộ nhớ USB)
Bluetooth modem (Tùy chọn):Bluetooth Class 1.5, Dải hoạt động:lên đến 10m
Thông số chung
– Đèn hướng dẫn: Green LED (524nm) & Red LED (626nm), Dải hoạt động: 1.3~150m (4.3~490ft.)
– Điểm laze: Laze đỏ đồng trục sử dụng chùm tia EDM
– Mức
6) Đồ họa 6’ (Inner Circle)
Circular level (on tribrach) 10′ / 2mm
– Dọi tâm
Độ phòng đại: 3x, Tiêu cự tối thiểu: 0.5m (19.7in.) từ đế máy
Laze(tùy chọn) diode laze đỏ(635nm±10nm), Độ chính xác chùm tia: <=1.0mm@1.3m, Class 2 laze
– Chống bụi, chống nước / Nhiệt độ vận hành: IP66 (IEC 60529:2001) / -20 ~+60ºC (-4 ~ +140ºF)
– Kích thước(với tay cầm) 183(W)x 181(D)x 348(H)mm
– Chiều cao máy: 192.5mm từ đế máy
– Trọng lượng cả pin & đế máy xấp xỉ: 5.3kg (11.7lb)
7) Nguồn điện
– Pin sạc Li-ion BDC70
– Thời gian hoạt động (20ºC): BDC70: xấp xỉ 28h